--

bộ binh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ binh

+ noun  

  • Infantry, foot-soldier
    • phối hợp pháo binh với bộ binh
      to coordinate artillery with infantry
    • dùng súng bộ binh bắn rơi máy bay
      to shoot down planes with infantry rifles
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ binh"
Lượt xem: 683